Khuyến mãi mua xe
HYUNDAI SANTAFE
- Gọi ngay hotline PKD 0978.354.139 hoặc đăng ký nhận báo giá ngay để cập nhật chương trình khuyến mãi mới nhất.
- Hỗ trợ trả góp 90% với lãi suất ưu đãi 0.65%/ tháng, thời gian vay từ 3 - 8 năm.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan HYUNDAI SANTAFE 2025
Tổng Quan HYUNDAI SANTAFE 2025
Hyundai Santafe chính là mẫu xe đã mang thương hiệu Hyundai đến gần hơn với người tiêu dùng Việt Nam. Với hơn 14.000 xe được bán ra trong năm 2020, Hyundai Santafe cán đích vị trí thứ nhất trong phân khúc D-SUV.
Sau gần 1 năm ra mắt tại thị trường Hàn Quốc, TC MOTOR đã chính thức ra mắt Santafe 2021 phiên bản Facelift tại Việt Nam, mẫu xe này chắc chắn sẽ mang đến nhiều bất ngờ, đặc biệt là trong phân khúc đang rất là sôi động này.
Santafe 2021 phiên bản facelift chuyển hướng theo xu hướng thiết kế to lớn, mạnh mẽ và trưởng thành hơn. Xe có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.785×1.890×1.680mm, chiều dài cơ sở của xe đạt mức 2.765mm.
So với phiên bản 2019, Santafe 2021 dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Santafe 2021 Facelift được trang bị với 6 màu trắng, bạc, đen, vàng cát, đỏ và xanh dương.
Ngoại Thất HYUNDAI SANTAFE 2025
Ngoại Thất HYUNDAI SANTAFE 2025
Hyundai Santafe chính là mẫu xe đã mang thương hiệu Hyundai đến gần hơn với người tiêu dùng Việt Nam. Với hơn 14.000 xe được bán ra trong năm 2020, Hyundai Santafe cán đích vị trí thứ nhất trong phân khúc D-SUV.
Sau gần 1 năm ra mắt tại thị trường Hàn Quốc, TC MOTOR đã chính thức ra mắt Santafe 2021 phiên bản Facelift tại Việt Nam, mẫu xe này chắc chắn sẽ mang đến nhiều bất ngờ, đặc biệt là trong phân khúc đang rất là sôi động này.
Santafe 2021 phiên bản facelift chuyển hướng theo xu hướng thiết kế to lớn, mạnh mẽ và trưởng thành hơn. Xe có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.785×1.890×1.680mm, chiều dài cơ sở của xe đạt mức 2.765mm.
So với phiên bản 2019, Santafe 2021 dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Santafe 2021 Facelift được trang bị với 6 màu trắng, bạc, đen, vàng cát, đỏ và xanh dương.
Nội thất HYUNDAI SANTAFE 2025
Nội thất HYUNDAI SANTAFE 2025
Gây chú ý nhất khi bước vào bên trong xe đó chính là bảng điều khiển được thiết kế dưới dạng hình thác nước vô cùng đẹp mắt.
Điểm nhấn còn được tập trung ở màn hình giải trí 10.25 inch hoàn toàn mới, chi tiết này được thay thế cho màn hình 8 inch trước đó. Hầu hết các nút bấm, chi tiết ở phần bảng táp lô đều được bày trí gọn gàng, khoa học để làm tăng thêm những trải nghiệm cho người lái xe.
Ưu điểm của dòng xe Hyundai SantaFe 2021 còn phải kể đến đó chính là hệ thống ghế ngồi rộng rãi. Hàng ghế trước được trang bị chức năng chỉnh điện 8 hướng linh hoạt, đi kèm với đó là hệ thống thoáng khí/ sưởi ấm. Xe sử dụng chất liệu giả da vừa mang lại sự êm ái vừa toát lên được sự sang trọng cho xe.
Tiện nghi trang bị
Thế hệ mới của dòng xe này sử dụng màn hình cảm ứng 10.25 inch hiện đại với chức năng kết nối rất nhiều tiện ích như Bluetooth, USB, Apple CarPlay, Android Auto… Đi kèm với đó còn có thêm dàn âm thanh 12 loa hiện đại giúp cho bạn có được những trải nghiệm chất lượng âm thanh thư giãn tuyệt vời nhất trên chiếc xe của mình.
Hyundai SantaFe 2021 còn sử dụng hệ thống điều hòa tự động, sự kết hợp cùng với các cửa gió điều hòa bên trong xe tạo nên một không gian vô cùng êm ái, thoải mái và thư giãn nhất.
Hyundai Santafe đã có mặt Tại Hyundai Bình Phước
Hyundai Bình Phước – Đại lý xuất sắc nhất Châu Á Thái Bình Dương, là đại lý Lớn Nhất Miền Nam Hyundai Bình Phước đã có mặt đầy đủ các phiên bản Santafe 2021 mới, Hiện tại chúng tôi đã nhận đặ cọc và có những chương trình Khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng trong đợt đặt cọc xe đầu tiên
Liên hệ 0972.974.239 để nhận “khuyến mãi khủng” ngay trong tháng.
Vận Hành HYUNDAI SANTAFE 2025
Vận Hành HYUNDAI SANTAFE 2025
Chế độ vận hành
Ra mắt tại Hàn Quốc, dòng xe này có sử dụng trên một vài biến thể khối động cơ tăng áp 2.5L 4 xi lanh – động cơ này có thể sản sinh mức công suất cực đại ở mức 281 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 421 Nm.
Ngoài ra, khách hàng cũng sẽ có thêm tùy chọn động cơ mới đó chính là động cơ Diesel Smart Stream 2.2L – động cơ này có thể sản sinh mức công suất đạt 202 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 440 Nm
Tại thị trường các nước Châu Âu, SantaFe 2021 này còn gây ấn tượng với hệ truyền động Hybrid với sức mạnh vận hành vô cùng tối ưu.
An Toàn HYUNDAI SANTAFE 2025
An Toàn HYUNDAI SANTAFE 2025
Phiên bản SantaFe mới là dòng xe đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ Cục an toàn giao thông quốc gia Mỹ chính vì vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi điều khiển sản phẩm này.
Cụ thể trên xe có rất nhiều những tính năng an toàn nổi bật như: Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước và phanh khẩn cấp tự động, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường….
Ngoài ra, bên trong khoang cabin còn được bố trí với 6 túi khí tiêu chuẩn, các cảnh báo dây an toàn giúp hạn chế tối đa chấn thương khi có va chạm xảy ra.
Xe SantaFe 2021 được đánh giá cao bởi luôn đặt sự an toàn của người dùng lên hàng đầu, đây cũng chính là tiêu chí để dòng xe này được đông đảo người dùng trên thị trường lựa chọn.
Thông Số HYUNDAI SANTAFE 2025
Thông Số HYUNDAI SANTAFE 2025
Thông số kỹ thuật | Santafe 2.2 dầu thường | Santafe 2.2 dầu đặc biệt | Santafe 2.5 xăng thường | Santafe 2.5 xăng Premium |
Kích thước DxRxC (mm) | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm |
Khoảng sáng gầm | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm |
Động cơ | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC |
Dung tích động cơ | 2199 cc | 2199 cc | 2497 cc | 2497 cc |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 202/ 3800 | 202/ 3800 | 180/ 6000 | 180/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 441 /1.750 – 2,750 | 441 /1.750 – 2.750 | 232/ 4000 | 232/ 4000 |
Hộp số | 8DCT (ướt) | 8DCT (ướt) | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | HTRAC | FWD | HTRAC |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.4L/ 100km | 6.9L/ 100km | 9,0L/ 100km | 9,0L/ 100km |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/60 R18 | 235/55 R19 |
Bình nhiên liệu | 71L | 71L | 71L | 71L |